Tính giá trị
32-17a^{4}
Khai triển
32-17a^{4}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1-\left(4a^{2}\right)^{2}-\left(a^{2}-4\right)\left(a^{2}+4\right)+15
Xét \left(1-4a^{2}\right)\left(1+4a^{2}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
1-4^{2}\left(a^{2}\right)^{2}-\left(a^{2}-4\right)\left(a^{2}+4\right)+15
Khai triển \left(4a^{2}\right)^{2}.
1-4^{2}a^{4}-\left(a^{2}-4\right)\left(a^{2}+4\right)+15
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
1-16a^{4}-\left(a^{2}-4\right)\left(a^{2}+4\right)+15
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
1-16a^{4}-\left(\left(a^{2}\right)^{2}-16\right)+15
Xét \left(a^{2}-4\right)\left(a^{2}+4\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 4.
1-16a^{4}-\left(a^{4}-16\right)+15
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
1-16a^{4}-a^{4}+16+15
Để tìm số đối của a^{4}-16, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
1-17a^{4}+16+15
Kết hợp -16a^{4} và -a^{4} để có được -17a^{4}.
17-17a^{4}+15
Cộng 1 với 16 để có được 17.
32-17a^{4}
Cộng 17 với 15 để có được 32.
1-\left(4a^{2}\right)^{2}-\left(a^{2}-4\right)\left(a^{2}+4\right)+15
Xét \left(1-4a^{2}\right)\left(1+4a^{2}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
1-4^{2}\left(a^{2}\right)^{2}-\left(a^{2}-4\right)\left(a^{2}+4\right)+15
Khai triển \left(4a^{2}\right)^{2}.
1-4^{2}a^{4}-\left(a^{2}-4\right)\left(a^{2}+4\right)+15
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
1-16a^{4}-\left(a^{2}-4\right)\left(a^{2}+4\right)+15
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
1-16a^{4}-\left(\left(a^{2}\right)^{2}-16\right)+15
Xét \left(a^{2}-4\right)\left(a^{2}+4\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 4.
1-16a^{4}-\left(a^{4}-16\right)+15
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
1-16a^{4}-a^{4}+16+15
Để tìm số đối của a^{4}-16, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
1-17a^{4}+16+15
Kết hợp -16a^{4} và -a^{4} để có được -17a^{4}.
17-17a^{4}+15
Cộng 1 với 16 để có được 17.
32-17a^{4}
Cộng 17 với 15 để có được 32.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}