Tìm a
a=\sqrt{2}\left(12-b\right)+17
Tìm b
b=-\frac{\sqrt{2}\left(a-12\sqrt{2}-17\right)}{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b\sqrt{2}=\left(1+\sqrt{2}\right)^{4}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
a=\left(1+\sqrt{2}\right)^{4}-b\sqrt{2}
Trừ b\sqrt{2} khỏi cả hai vế.
a=-\sqrt{2}b+\left(\sqrt{2}+1\right)^{4}
Sắp xếp lại các số hạng.
a+b\sqrt{2}=\left(1+\sqrt{2}\right)^{4}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
b\sqrt{2}=\left(1+\sqrt{2}\right)^{4}-a
Trừ a khỏi cả hai vế.
\sqrt{2}b=-a+\left(\sqrt{2}+1\right)^{4}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\sqrt{2}b}{\sqrt{2}}=\frac{-a+12\sqrt{2}+17}{\sqrt{2}}
Chia cả hai vế cho \sqrt{2}.
b=\frac{-a+12\sqrt{2}+17}{\sqrt{2}}
Việc chia cho \sqrt{2} sẽ làm mất phép nhân với \sqrt{2}.
b=\frac{\sqrt{2}\left(-a+12\sqrt{2}+17\right)}{2}
Chia 17+12\sqrt{2}-a cho \sqrt{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}