Tính giá trị
2\sqrt{3}\approx 3,464101615
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2+3\sqrt{2}-\sqrt{6}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}-\sqrt{2}\sqrt{6}+2\sqrt{3}+\sqrt{3}\sqrt{2}-\sqrt{3}\sqrt{6}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1+\sqrt{2}+\sqrt{3} với 2+\sqrt{2}-\sqrt{6} và kết hợp các số hạng tương đương.
2+3\sqrt{2}-\sqrt{6}+2-\sqrt{2}\sqrt{6}+2\sqrt{3}+\sqrt{3}\sqrt{2}-\sqrt{3}\sqrt{6}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
4+3\sqrt{2}-\sqrt{6}-\sqrt{2}\sqrt{6}+2\sqrt{3}+\sqrt{3}\sqrt{2}-\sqrt{3}\sqrt{6}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}
Cộng 2 với 2 để có được 4.
4+3\sqrt{2}-\sqrt{6}-\sqrt{2}\sqrt{2}\sqrt{3}+2\sqrt{3}+\sqrt{3}\sqrt{2}-\sqrt{3}\sqrt{6}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}
Phân tích thành thừa số 6=2\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{2}\sqrt{3}.
4+3\sqrt{2}-\sqrt{6}-2\sqrt{3}+2\sqrt{3}+\sqrt{3}\sqrt{2}-\sqrt{3}\sqrt{6}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}
Nhân \sqrt{2} với \sqrt{2} để có được 2.
4+3\sqrt{2}-\sqrt{6}+\sqrt{3}\sqrt{2}-\sqrt{3}\sqrt{6}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}
Kết hợp -2\sqrt{3} và 2\sqrt{3} để có được 0.
4+3\sqrt{2}-\sqrt{6}+\sqrt{6}-\sqrt{3}\sqrt{6}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}
Để nhân \sqrt{3} và \sqrt{2}, nhân các số trong căn bậc hai.
4+3\sqrt{2}-\sqrt{3}\sqrt{6}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}
Kết hợp -\sqrt{6} và \sqrt{6} để có được 0.
4+3\sqrt{2}-\sqrt{3}\sqrt{3}\sqrt{2}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}
Phân tích thành thừa số 6=3\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{3}\sqrt{2}.
4+3\sqrt{2}-3\sqrt{2}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
4-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}
Kết hợp 3\sqrt{2} và -3\sqrt{2} để có được 0.
4-\left(\left(\sqrt{3}\right)^{2}-2\sqrt{3}+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{3}-1\right)^{2}.
4-\left(3-2\sqrt{3}+1\right)
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
4-\left(4-2\sqrt{3}\right)
Cộng 3 với 1 để có được 4.
4-4+2\sqrt{3}
Để tìm số đối của 4-2\sqrt{3}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2\sqrt{3}
Lấy 4 trừ 4 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}