Tính giá trị
-0,8375
Phân tích thành thừa số
-0,8375
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{23}{200}-0,05}{0,4}-1
Khai triển \frac{0,23}{2} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 100.
\frac{\frac{23}{200}-\frac{1}{20}}{0,4}-1
Chuyển đổi số thập phân 0,05 thành phân số \frac{5}{100}. Rút gọn phân số \frac{5}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{\frac{23}{200}-\frac{10}{200}}{0,4}-1
Bội số chung nhỏ nhất của 200 và 20 là 200. Chuyển đổi \frac{23}{200} và \frac{1}{20} thành phân số với mẫu số là 200.
\frac{\frac{23-10}{200}}{0,4}-1
Do \frac{23}{200} và \frac{10}{200} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{13}{200}}{0,4}-1
Lấy 23 trừ 10 để có được 13.
\frac{13}{200\times 0,4}-1
Thể hiện \frac{\frac{13}{200}}{0,4} dưới dạng phân số đơn.
\frac{13}{80}-1
Nhân 200 với 0,4 để có được 80.
\frac{13}{80}-\frac{80}{80}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{80}{80}.
\frac{13-80}{80}
Do \frac{13}{80} và \frac{80}{80} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{67}{80}
Lấy 13 trừ 80 để có được -67.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}