Tính giá trị
8z^{5}y^{7}x^{9}
Khai triển
8z^{5}y^{7}x^{9}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( - x ^ { 3 } y ^ { 4 } z ^ { 2 } ) ( - 2 x ^ { 2 } y z ) ^ { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-x^{3}\right)y^{4}z^{2}\left(-2\right)^{3}\left(x^{2}\right)^{3}y^{3}z^{3}
Khai triển \left(-2x^{2}yz\right)^{3}.
\left(-x^{3}\right)y^{4}z^{2}\left(-2\right)^{3}x^{6}y^{3}z^{3}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
\left(-x^{3}\right)y^{4}z^{2}\left(-8\right)x^{6}y^{3}z^{3}
Tính -2 mũ 3 và ta có -8.
\left(-x^{3}\right)y^{7}z^{2}\left(-8\right)x^{6}z^{3}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 3 để có kết quả 7.
\left(-x^{3}\right)y^{7}z^{5}\left(-8\right)x^{6}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 3 để có kết quả 5.
8x^{3}y^{7}z^{5}x^{6}
Nhân -1 với -8 để có được 8.
8x^{9}y^{7}z^{5}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 6 để có kết quả 9.
\left(-x^{3}\right)y^{4}z^{2}\left(-2\right)^{3}\left(x^{2}\right)^{3}y^{3}z^{3}
Khai triển \left(-2x^{2}yz\right)^{3}.
\left(-x^{3}\right)y^{4}z^{2}\left(-2\right)^{3}x^{6}y^{3}z^{3}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
\left(-x^{3}\right)y^{4}z^{2}\left(-8\right)x^{6}y^{3}z^{3}
Tính -2 mũ 3 và ta có -8.
\left(-x^{3}\right)y^{7}z^{2}\left(-8\right)x^{6}z^{3}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 3 để có kết quả 7.
\left(-x^{3}\right)y^{7}z^{5}\left(-8\right)x^{6}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 3 để có kết quả 5.
8x^{3}y^{7}z^{5}x^{6}
Nhân -1 với -8 để có được 8.
8x^{9}y^{7}z^{5}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 6 để có kết quả 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}