Tính giá trị
-4a^{3}
Khai triển
-4a^{3}
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( - a ^ { 2 } ) ^ { 4 } \cdot ( 2 a ) ^ { 2 } \div ( - a ) ^ { 7 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(-a^{2}\right)^{4}\times 2^{2}a^{2}}{\left(-a\right)^{7}}
Khai triển \left(2a\right)^{2}.
\frac{\left(-a^{2}\right)^{4}\times 4a^{2}}{\left(-a\right)^{7}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{\left(-1\right)^{4}\left(a^{2}\right)^{4}\times 4a^{2}}{\left(-a\right)^{7}}
Khai triển \left(-a^{2}\right)^{4}.
\frac{\left(-1\right)^{4}a^{8}\times 4a^{2}}{\left(-a\right)^{7}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 4 để có kết quả 8.
\frac{1a^{8}\times 4a^{2}}{\left(-a\right)^{7}}
Tính -1 mũ 4 và ta có 1.
\frac{4a^{8}a^{2}}{\left(-a\right)^{7}}
Nhân 1 với 4 để có được 4.
\frac{4a^{10}}{\left(-a\right)^{7}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 8 với 2 để có kết quả 10.
\frac{4a^{10}}{\left(-1\right)^{7}a^{7}}
Khai triển \left(-a\right)^{7}.
\frac{4a^{10}}{-a^{7}}
Tính -1 mũ 7 và ta có -1.
\frac{4a^{3}}{-1}
Giản ước a^{7} ở cả tử số và mẫu số.
-4a^{3}
Bất cứ số nào chia cho -1 đều cho ra kết quả là số đối của số đó.
\frac{\left(-a^{2}\right)^{4}\times 2^{2}a^{2}}{\left(-a\right)^{7}}
Khai triển \left(2a\right)^{2}.
\frac{\left(-a^{2}\right)^{4}\times 4a^{2}}{\left(-a\right)^{7}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{\left(-1\right)^{4}\left(a^{2}\right)^{4}\times 4a^{2}}{\left(-a\right)^{7}}
Khai triển \left(-a^{2}\right)^{4}.
\frac{\left(-1\right)^{4}a^{8}\times 4a^{2}}{\left(-a\right)^{7}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 4 để có kết quả 8.
\frac{1a^{8}\times 4a^{2}}{\left(-a\right)^{7}}
Tính -1 mũ 4 và ta có 1.
\frac{4a^{8}a^{2}}{\left(-a\right)^{7}}
Nhân 1 với 4 để có được 4.
\frac{4a^{10}}{\left(-a\right)^{7}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 8 với 2 để có kết quả 10.
\frac{4a^{10}}{\left(-1\right)^{7}a^{7}}
Khai triển \left(-a\right)^{7}.
\frac{4a^{10}}{-a^{7}}
Tính -1 mũ 7 và ta có -1.
\frac{4a^{3}}{-1}
Giản ước a^{7} ở cả tử số và mẫu số.
-4a^{3}
Bất cứ số nào chia cho -1 đều cho ra kết quả là số đối của số đó.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}