Tính giá trị
10+2f-9f^{2}
Phân tích thành thừa số
-9\left(f-\frac{1-\sqrt{91}}{9}\right)\left(f-\frac{\sqrt{91}+1}{9}\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-9f^{2}+2f+6+4
Kết hợp 9f và -7f để có được 2f.
-9f^{2}+2f+10
Cộng 6 với 4 để có được 10.
factor(-9f^{2}+2f+6+4)
Kết hợp 9f và -7f để có được 2f.
factor(-9f^{2}+2f+10)
Cộng 6 với 4 để có được 10.
-9f^{2}+2f+10=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
f=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-9\right)\times 10}}{2\left(-9\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
f=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-9\right)\times 10}}{2\left(-9\right)}
Bình phương 2.
f=\frac{-2±\sqrt{4+36\times 10}}{2\left(-9\right)}
Nhân -4 với -9.
f=\frac{-2±\sqrt{4+360}}{2\left(-9\right)}
Nhân 36 với 10.
f=\frac{-2±\sqrt{364}}{2\left(-9\right)}
Cộng 4 vào 360.
f=\frac{-2±2\sqrt{91}}{2\left(-9\right)}
Lấy căn bậc hai của 364.
f=\frac{-2±2\sqrt{91}}{-18}
Nhân 2 với -9.
f=\frac{2\sqrt{91}-2}{-18}
Bây giờ, giải phương trình f=\frac{-2±2\sqrt{91}}{-18} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2\sqrt{91}.
f=\frac{1-\sqrt{91}}{9}
Chia -2+2\sqrt{91} cho -18.
f=\frac{-2\sqrt{91}-2}{-18}
Bây giờ, giải phương trình f=\frac{-2±2\sqrt{91}}{-18} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{91} khỏi -2.
f=\frac{\sqrt{91}+1}{9}
Chia -2-2\sqrt{91} cho -18.
-9f^{2}+2f+10=-9\left(f-\frac{1-\sqrt{91}}{9}\right)\left(f-\frac{\sqrt{91}+1}{9}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{1-\sqrt{91}}{9} vào x_{1} và \frac{1+\sqrt{91}}{9} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}