Tính giá trị
16-2c-9c^{2}
Phân tích thành thừa số
-9\left(c-\frac{-\sqrt{145}-1}{9}\right)\left(c-\frac{\sqrt{145}-1}{9}\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-9c^{2}-2c+7+9
Kết hợp -5c và 3c để có được -2c.
-9c^{2}-2c+16
Cộng 7 với 9 để có được 16.
factor(-9c^{2}-2c+7+9)
Kết hợp -5c và 3c để có được -2c.
factor(-9c^{2}-2c+16)
Cộng 7 với 9 để có được 16.
-9c^{2}-2c+16=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
c=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\left(-9\right)\times 16}}{2\left(-9\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
c=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\left(-9\right)\times 16}}{2\left(-9\right)}
Bình phương -2.
c=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+36\times 16}}{2\left(-9\right)}
Nhân -4 với -9.
c=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+576}}{2\left(-9\right)}
Nhân 36 với 16.
c=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{580}}{2\left(-9\right)}
Cộng 4 vào 576.
c=\frac{-\left(-2\right)±2\sqrt{145}}{2\left(-9\right)}
Lấy căn bậc hai của 580.
c=\frac{2±2\sqrt{145}}{2\left(-9\right)}
Số đối của số -2 là 2.
c=\frac{2±2\sqrt{145}}{-18}
Nhân 2 với -9.
c=\frac{2\sqrt{145}+2}{-18}
Bây giờ, giải phương trình c=\frac{2±2\sqrt{145}}{-18} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 2\sqrt{145}.
c=\frac{-\sqrt{145}-1}{9}
Chia 2+2\sqrt{145} cho -18.
c=\frac{2-2\sqrt{145}}{-18}
Bây giờ, giải phương trình c=\frac{2±2\sqrt{145}}{-18} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{145} khỏi 2.
c=\frac{\sqrt{145}-1}{9}
Chia 2-2\sqrt{145} cho -18.
-9c^{2}-2c+16=-9\left(c-\frac{-\sqrt{145}-1}{9}\right)\left(c-\frac{\sqrt{145}-1}{9}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{-1-\sqrt{145}}{9} vào x_{1} và \frac{-1+\sqrt{145}}{9} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}