Lấy vi phân theo x
27x^{2}+6x+5y^{2}
Tính giá trị
9x^{3}+3x^{2}+5xy^{2}-8
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(-8+3x^{2}+4xy^{2}+9x^{3}+xy^{2})
Kết hợp 4x^{2} và -x^{2} để có được 3x^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(-8+3x^{2}+5xy^{2}+9x^{3})
Kết hợp 4xy^{2} và xy^{2} để có được 5xy^{2}.
2\times 3x^{2-1}+5y^{2}x^{1-1}+3\times 9x^{3-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
6x^{2-1}+5y^{2}x^{1-1}+3\times 9x^{3-1}
Nhân 2 với 3.
6x^{1}+5y^{2}x^{1-1}+3\times 9x^{3-1}
Trừ 1 khỏi 2.
6x^{1}+5y^{2}x^{0}+3\times 9x^{3-1}
Trừ 1 khỏi 1.
6x^{1}+5y^{2}x^{0}+27x^{3-1}
Nhân 1 với 5y^{2}.
6x^{1}+5y^{2}x^{0}+27x^{2}
Trừ 1 khỏi 3.
6x+5y^{2}x^{0}+27x^{2}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
6x+5y^{2}\times 1+27x^{2}
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
6x+5y^{2}+27x^{2}
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}