Tính giá trị
-76+28i
Phần thực
-76
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-8\times 9-8i+4i\times 9+4i^{2}
Nhân các số phức -8+4i và 9+i giống như bạn nhân nhị thức.
-8\times 9-8i+4i\times 9+4\left(-1\right)
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
-72-8i+36i-4
Thực hiện nhân.
-72-4+\left(-8+36\right)i
Kết hợp các phần thực và ảo.
-76+28i
Thực hiện cộng.
Re(-8\times 9-8i+4i\times 9+4i^{2})
Nhân các số phức -8+4i và 9+i giống như bạn nhân nhị thức.
Re(-8\times 9-8i+4i\times 9+4\left(-1\right))
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(-72-8i+36i-4)
Thực hiện nhân trong -8\times 9-8i+4i\times 9+4\left(-1\right).
Re(-72-4+\left(-8+36\right)i)
Kết hợp các phần thực và ảo trong -72-8i+36i-4.
Re(-76+28i)
Thực hiện cộng trong -72-4+\left(-8+36\right)i.
-76
Phần thực của -76+28i là -76.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}