Tính giá trị
\frac{94}{117}\approx 0,803418803
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 47}{3 ^ {2} \cdot 13} = 0,8034188034188035
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-\frac{42+5}{6}}{-\frac{9\times 4+3}{4}}
Nhân 7 với 6 để có được 42.
\frac{-\frac{47}{6}}{-\frac{9\times 4+3}{4}}
Cộng 42 với 5 để có được 47.
\frac{-\frac{47}{6}}{-\frac{36+3}{4}}
Nhân 9 với 4 để có được 36.
\frac{-\frac{47}{6}}{-\frac{39}{4}}
Cộng 36 với 3 để có được 39.
-\frac{47}{6}\left(-\frac{4}{39}\right)
Chia -\frac{47}{6} cho -\frac{39}{4} bằng cách nhân -\frac{47}{6} với nghịch đảo của -\frac{39}{4}.
\frac{-47\left(-4\right)}{6\times 39}
Nhân -\frac{47}{6} với -\frac{4}{39} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{188}{234}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-47\left(-4\right)}{6\times 39}.
\frac{94}{117}
Rút gọn phân số \frac{188}{234} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}