Tính giá trị
64
Phân tích thành thừa số
2^{6}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-64\left(-\frac{31}{7}\right)-64\times \frac{3\times 7+3}{7}
Chia -64 cho -\frac{7}{31} bằng cách nhân -64 với nghịch đảo của -\frac{7}{31}.
\frac{-64\left(-31\right)}{7}-64\times \frac{3\times 7+3}{7}
Thể hiện -64\left(-\frac{31}{7}\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{1984}{7}-64\times \frac{3\times 7+3}{7}
Nhân -64 với -31 để có được 1984.
\frac{1984}{7}-64\times \frac{21+3}{7}
Nhân 3 với 7 để có được 21.
\frac{1984}{7}-64\times \frac{24}{7}
Cộng 21 với 3 để có được 24.
\frac{1984}{7}+\frac{-64\times 24}{7}
Thể hiện -64\times \frac{24}{7} dưới dạng phân số đơn.
\frac{1984}{7}+\frac{-1536}{7}
Nhân -64 với 24 để có được -1536.
\frac{1984}{7}-\frac{1536}{7}
Có thể viết lại phân số \frac{-1536}{7} dưới dạng -\frac{1536}{7} bằng cách tách dấu âm.
\frac{1984-1536}{7}
Do \frac{1984}{7} và \frac{1536}{7} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{448}{7}
Lấy 1984 trừ 1536 để có được 448.
64
Chia 448 cho 7 ta có 64.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}