Tính giá trị
-3
Phân tích thành thừa số
-3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-6\left(-4-\left(7+6-14\right)\right)-7\times 3
Cộng -7 với 3 để có được -4.
-6\left(-4-\left(13-14\right)\right)-7\times 3
Cộng 7 với 6 để có được 13.
-6\left(-4-\left(-1\right)\right)-7\times 3
Lấy 13 trừ 14 để có được -1.
-6\left(-4+1\right)-7\times 3
Số đối của số -1 là 1.
-6\left(-3\right)-7\times 3
Cộng -4 với 1 để có được -3.
18-7\times 3
Nhân -6 với -3 để có được 18.
18-21
Nhân 7 với 3 để có được 21.
-3
Lấy 18 trừ 21 để có được -3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}