( - 5 a b c ) ( - 3 a b c ^ { 2 }
Tính giá trị
15c^{3}\left(ab\right)^{2}
Lấy vi phân theo a
30ab^{2}c^{3}
Bài kiểm tra
( - 5 a b c ) ( - 3 a b c ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-5a^{2}bc\left(-3\right)bc^{2}
Nhân a với a để có được a^{2}.
-5a^{2}b^{2}c\left(-3\right)c^{2}
Nhân b với b để có được b^{2}.
-5a^{2}b^{2}c^{3}\left(-3\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
15a^{2}b^{2}c^{3}
Nhân -5 với -3 để có được 15.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}