Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-5\times \frac{21+1}{3}+7\left(-\frac{7\times 3+1}{3}\right)-\frac{12}{-\frac{3}{22}}
Nhân 7 với 3 để có được 21.
-5\times \frac{22}{3}+7\left(-\frac{7\times 3+1}{3}\right)-\frac{12}{-\frac{3}{22}}
Cộng 21 với 1 để có được 22.
\frac{-5\times 22}{3}+7\left(-\frac{7\times 3+1}{3}\right)-\frac{12}{-\frac{3}{22}}
Thể hiện -5\times \frac{22}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-110}{3}+7\left(-\frac{7\times 3+1}{3}\right)-\frac{12}{-\frac{3}{22}}
Nhân -5 với 22 để có được -110.
-\frac{110}{3}+7\left(-\frac{7\times 3+1}{3}\right)-\frac{12}{-\frac{3}{22}}
Có thể viết lại phân số \frac{-110}{3} dưới dạng -\frac{110}{3} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{110}{3}+7\left(-\frac{21+1}{3}\right)-\frac{12}{-\frac{3}{22}}
Nhân 7 với 3 để có được 21.
-\frac{110}{3}+7\left(-\frac{22}{3}\right)-\frac{12}{-\frac{3}{22}}
Cộng 21 với 1 để có được 22.
-\frac{110}{3}+\frac{7\left(-22\right)}{3}-\frac{12}{-\frac{3}{22}}
Thể hiện 7\left(-\frac{22}{3}\right) dưới dạng phân số đơn.
-\frac{110}{3}+\frac{-154}{3}-\frac{12}{-\frac{3}{22}}
Nhân 7 với -22 để có được -154.
-\frac{110}{3}-\frac{154}{3}-\frac{12}{-\frac{3}{22}}
Có thể viết lại phân số \frac{-154}{3} dưới dạng -\frac{154}{3} bằng cách tách dấu âm.
\frac{-110-154}{3}-\frac{12}{-\frac{3}{22}}
Do -\frac{110}{3} và \frac{154}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-264}{3}-\frac{12}{-\frac{3}{22}}
Lấy -110 trừ 154 để có được -264.
-88-\frac{12}{-\frac{3}{22}}
Chia -264 cho 3 ta có -88.
-88-12\left(-\frac{22}{3}\right)
Chia 12 cho -\frac{3}{22} bằng cách nhân 12 với nghịch đảo của -\frac{3}{22}.
-88-\frac{12\left(-22\right)}{3}
Thể hiện 12\left(-\frac{22}{3}\right) dưới dạng phân số đơn.
-88-\frac{-264}{3}
Nhân 12 với -22 để có được -264.
-88-\left(-88\right)
Chia -264 cho 3 ta có -88.
-88+88
Số đối của số -88 là 88.
0
Cộng -88 với 88 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}