Tính giá trị
-5
Phân tích thành thừa số
-5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( - 4 + 3 - 8 ) + ( 11 - 6 - 2 ) - ( - 7 + 23 - 14 ) + ( - 2 ) - ( - 5 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-1-8+11-6-2-\left(-7+23-14\right)-2-\left(-5\right)
Cộng -4 với 3 để có được -1.
-9+11-6-2-\left(-7+23-14\right)-2-\left(-5\right)
Lấy -1 trừ 8 để có được -9.
2-6-2-\left(-7+23-14\right)-2-\left(-5\right)
Cộng -9 với 11 để có được 2.
-4-2-\left(-7+23-14\right)-2-\left(-5\right)
Lấy 2 trừ 6 để có được -4.
-6-\left(-7+23-14\right)-2-\left(-5\right)
Lấy -4 trừ 2 để có được -6.
-6-\left(16-14\right)-2-\left(-5\right)
Cộng -7 với 23 để có được 16.
-6-2-2-\left(-5\right)
Lấy 16 trừ 14 để có được 2.
-8-2-\left(-5\right)
Lấy -6 trừ 2 để có được -8.
-10-\left(-5\right)
Lấy -8 trừ 2 để có được -10.
-10+5
Số đối của số -5 là 5.
-5
Cộng -10 với 5 để có được -5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}