Tính giá trị
-4y^{5}x^{22}
Khai triển
-4y^{5}x^{22}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-2\right)^{5}\left(x^{3}\right)^{5}\left(y^{2}\right)^{5}\times \frac{x^{7}y}{8y^{6}}
Khai triển \left(-2x^{3}y^{2}\right)^{5}.
\left(-2\right)^{5}x^{15}\left(y^{2}\right)^{5}\times \frac{x^{7}y}{8y^{6}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 5 để có kết quả 15.
\left(-2\right)^{5}x^{15}y^{10}\times \frac{x^{7}y}{8y^{6}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 5 để có kết quả 10.
-32x^{15}y^{10}\times \frac{x^{7}y}{8y^{6}}
Tính -2 mũ 5 và ta có -32.
-32x^{15}y^{10}\times \frac{x^{7}}{8y^{5}}
Giản ước y ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-32x^{7}}{8y^{5}}x^{15}y^{10}
Thể hiện -32\times \frac{x^{7}}{8y^{5}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-4x^{7}}{y^{5}}x^{15}y^{10}
Giản ước 8 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-4x^{7}x^{15}}{y^{5}}y^{10}
Thể hiện \frac{-4x^{7}}{y^{5}}x^{15} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-4x^{7}x^{15}y^{10}}{y^{5}}
Thể hiện \frac{-4x^{7}x^{15}}{y^{5}}y^{10} dưới dạng phân số đơn.
-4y^{5}x^{7}x^{15}
Giản ước y^{5} ở cả tử số và mẫu số.
-4y^{5}x^{22}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 7 với 15 để có kết quả 22.
\left(-2\right)^{5}\left(x^{3}\right)^{5}\left(y^{2}\right)^{5}\times \frac{x^{7}y}{8y^{6}}
Khai triển \left(-2x^{3}y^{2}\right)^{5}.
\left(-2\right)^{5}x^{15}\left(y^{2}\right)^{5}\times \frac{x^{7}y}{8y^{6}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 5 để có kết quả 15.
\left(-2\right)^{5}x^{15}y^{10}\times \frac{x^{7}y}{8y^{6}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 5 để có kết quả 10.
-32x^{15}y^{10}\times \frac{x^{7}y}{8y^{6}}
Tính -2 mũ 5 và ta có -32.
-32x^{15}y^{10}\times \frac{x^{7}}{8y^{5}}
Giản ước y ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-32x^{7}}{8y^{5}}x^{15}y^{10}
Thể hiện -32\times \frac{x^{7}}{8y^{5}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-4x^{7}}{y^{5}}x^{15}y^{10}
Giản ước 8 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-4x^{7}x^{15}}{y^{5}}y^{10}
Thể hiện \frac{-4x^{7}}{y^{5}}x^{15} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-4x^{7}x^{15}y^{10}}{y^{5}}
Thể hiện \frac{-4x^{7}x^{15}}{y^{5}}y^{10} dưới dạng phân số đơn.
-4y^{5}x^{7}x^{15}
Giản ước y^{5} ở cả tử số và mẫu số.
-4y^{5}x^{22}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 7 với 15 để có kết quả 22.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}