Tính giá trị
\left(2x-1\right)\left(x^{2}+9x+2\right)
Phân tích thành thừa số
\left(2x-1\right)\left(x^{2}+9x+2\right)
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
( - 2 x ^ { 3 } + 10 x ^ { 2 } - 3 x + 2 ) + ( 4 x ^ { 3 } + 7 x ^ { 2 } - 2 x - 4 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{3}+10x^{2}-3x+2+7x^{2}-2x-4
Kết hợp -2x^{3} và 4x^{3} để có được 2x^{3}.
2x^{3}+17x^{2}-3x+2-2x-4
Kết hợp 10x^{2} và 7x^{2} để có được 17x^{2}.
2x^{3}+17x^{2}-5x+2-4
Kết hợp -3x và -2x để có được -5x.
2x^{3}+17x^{2}-5x-2
Lấy 2 trừ 4 để có được -2.
2x^{3}+17x^{2}-5x-2
Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
\left(2x-1\right)\left(x^{2}+9x+2\right)
Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi -2 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 2 chia hết cho q. Một gốc đó là \frac{1}{2}. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng 2x-1. Không phân tích được đa thức x^{2}+9x+2 thành thừa số vì đa thức không có bất kỳ nghiệm hữu tỉ nào.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}