Tính giá trị
2-3t-10t^{2}
Phân tích thành thừa số
-10\left(t-\frac{-\sqrt{89}-3}{20}\right)\left(t-\frac{\sqrt{89}-3}{20}\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-10t^{2}-7t+5+4t-3
Kết hợp -2t^{2} và -8t^{2} để có được -10t^{2}.
-10t^{2}-3t+5-3
Kết hợp -7t và 4t để có được -3t.
-10t^{2}-3t+2
Lấy 5 trừ 3 để có được 2.
factor(-10t^{2}-7t+5+4t-3)
Kết hợp -2t^{2} và -8t^{2} để có được -10t^{2}.
factor(-10t^{2}-3t+5-3)
Kết hợp -7t và 4t để có được -3t.
factor(-10t^{2}-3t+2)
Lấy 5 trừ 3 để có được 2.
-10t^{2}-3t+2=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
t=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{\left(-3\right)^{2}-4\left(-10\right)\times 2}}{2\left(-10\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-4\left(-10\right)\times 2}}{2\left(-10\right)}
Bình phương -3.
t=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9+40\times 2}}{2\left(-10\right)}
Nhân -4 với -10.
t=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9+80}}{2\left(-10\right)}
Nhân 40 với 2.
t=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{89}}{2\left(-10\right)}
Cộng 9 vào 80.
t=\frac{3±\sqrt{89}}{2\left(-10\right)}
Số đối của số -3 là 3.
t=\frac{3±\sqrt{89}}{-20}
Nhân 2 với -10.
t=\frac{\sqrt{89}+3}{-20}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{3±\sqrt{89}}{-20} khi ± là số dương. Cộng 3 vào \sqrt{89}.
t=\frac{-\sqrt{89}-3}{20}
Chia 3+\sqrt{89} cho -20.
t=\frac{3-\sqrt{89}}{-20}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{3±\sqrt{89}}{-20} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{89} khỏi 3.
t=\frac{\sqrt{89}-3}{20}
Chia 3-\sqrt{89} cho -20.
-10t^{2}-3t+2=-10\left(t-\frac{-\sqrt{89}-3}{20}\right)\left(t-\frac{\sqrt{89}-3}{20}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{-3-\sqrt{89}}{20} vào x_{1} và \frac{-3+\sqrt{89}}{20} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}