Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(-2a^{2}\right)^{3}\times \frac{1}{a^{2}}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
\left(-2\right)^{3}\left(a^{2}\right)^{3}\times \frac{1}{1}\times \frac{1}{a^{2}}
Để lũy thừa tích của hai hay nhiều số, thực hiện lũy thừa từng số rồi nhân các kết quả với nhau.
\left(-2\right)^{3}\times \frac{1}{1}\left(a^{2}\right)^{3}\times \frac{1}{a^{2}}
Sử dụng Tính chất Giao hoán của Phép nhân.
\left(-2\right)^{3}\times \frac{1}{1}a^{2\times 3}a^{2\left(-1\right)}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau.
\left(-2\right)^{3}\times \frac{1}{1}a^{6}a^{2\left(-1\right)}
Nhân 2 với 3.
\left(-2\right)^{3}\times \frac{1}{1}a^{6}a^{-2}
Nhân 2 với -1.
\left(-2\right)^{3}\times \frac{1}{1}a^{6-2}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
\left(-2\right)^{3}\times \frac{1}{1}a^{4}
Cộng các số mũ 6 và -2.
-8\times \frac{1}{1}a^{4}
Lũy thừa -2 bậc 3.
\left(-2a^{2}\right)^{3}\times \frac{1}{a^{2}}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
\left(-2\right)^{3}\left(a^{2}\right)^{3}\times \frac{1}{1}\times \frac{1}{a^{2}}
Để lũy thừa tích của hai hay nhiều số, thực hiện lũy thừa từng số rồi nhân các kết quả với nhau.
\left(-2\right)^{3}\times \frac{1}{1}\left(a^{2}\right)^{3}\times \frac{1}{a^{2}}
Sử dụng Tính chất Giao hoán của Phép nhân.
\left(-2\right)^{3}\times \frac{1}{1}a^{2\times 3}a^{2\left(-1\right)}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau.
\left(-2\right)^{3}\times \frac{1}{1}a^{6}a^{2\left(-1\right)}
Nhân 2 với 3.
\left(-2\right)^{3}\times \frac{1}{1}a^{6}a^{-2}
Nhân 2 với -1.
\left(-2\right)^{3}\times \frac{1}{1}a^{6-2}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
\left(-2\right)^{3}\times \frac{1}{1}a^{4}
Cộng các số mũ 6 và -2.
-8\times \frac{1}{1}a^{4}
Lũy thừa -2 bậc 3.