Tính giá trị
-288R^{8}s^{11}
Khai triển
-288R^{8}s^{11}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( - 2 R ^ { 2 } s ) ^ { 5 } ( 3 R ^ { - 1 } s ^ { 3 } ) ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-2\right)^{5}\left(R^{2}\right)^{5}s^{5}\times \left(3R^{-1}s^{3}\right)^{2}
Khai triển \left(-2R^{2}s\right)^{5}.
\left(-2\right)^{5}R^{10}s^{5}\times \left(3R^{-1}s^{3}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 5 để có kết quả 10.
-32R^{10}s^{5}\times \left(3R^{-1}s^{3}\right)^{2}
Tính -2 mũ 5 và ta có -32.
-32R^{10}s^{5}\times 3^{2}\left(R^{-1}\right)^{2}\left(s^{3}\right)^{2}
Khai triển \left(3R^{-1}s^{3}\right)^{2}.
-32R^{10}s^{5}\times 3^{2}R^{-2}\left(s^{3}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -1 với 2 để có kết quả -2.
-32R^{10}s^{5}\times 3^{2}R^{-2}s^{6}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
-32R^{10}s^{5}\times 9R^{-2}s^{6}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
-288R^{10}s^{5}R^{-2}s^{6}
Nhân -32 với 9 để có được -288.
-288R^{8}s^{5}s^{6}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 10 với -2 để có kết quả 8.
-288R^{8}s^{11}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 5 với 6 để có kết quả 11.
\left(-2\right)^{5}\left(R^{2}\right)^{5}s^{5}\times \left(3R^{-1}s^{3}\right)^{2}
Khai triển \left(-2R^{2}s\right)^{5}.
\left(-2\right)^{5}R^{10}s^{5}\times \left(3R^{-1}s^{3}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 5 để có kết quả 10.
-32R^{10}s^{5}\times \left(3R^{-1}s^{3}\right)^{2}
Tính -2 mũ 5 và ta có -32.
-32R^{10}s^{5}\times 3^{2}\left(R^{-1}\right)^{2}\left(s^{3}\right)^{2}
Khai triển \left(3R^{-1}s^{3}\right)^{2}.
-32R^{10}s^{5}\times 3^{2}R^{-2}\left(s^{3}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -1 với 2 để có kết quả -2.
-32R^{10}s^{5}\times 3^{2}R^{-2}s^{6}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
-32R^{10}s^{5}\times 9R^{-2}s^{6}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
-288R^{10}s^{5}R^{-2}s^{6}
Nhân -32 với 9 để có được -288.
-288R^{8}s^{5}s^{6}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 10 với -2 để có kết quả 8.
-288R^{8}s^{11}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 5 với 6 để có kết quả 11.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}