Tìm m
m=\frac{4-x-2x^{2}}{x\left(x+3\right)}
x\neq -3\text{ and }x\neq 0
Tìm x
\left\{\begin{matrix}x=-\frac{\sqrt{9m^{2}+22m+33}+3m+1}{2\left(m+2\right)}\text{; }x=-\frac{-\sqrt{9m^{2}+22m+33}+3m+1}{2\left(m+2\right)}\text{, }&m\neq -2\\x=-\frac{4}{5}\text{, }&m=-2\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-2x^{2}-mx^{2}-\left(3m+1\right)x+4=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2-m với x^{2}.
-2x^{2}-mx^{2}-\left(3mx+x\right)+4=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3m+1 với x.
-2x^{2}-mx^{2}-3mx-x+4=0
Để tìm số đối của 3mx+x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-mx^{2}-3mx-x+4=2x^{2}
Thêm 2x^{2} vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-mx^{2}-3mx+4=2x^{2}+x
Thêm x vào cả hai vế.
-mx^{2}-3mx=2x^{2}+x-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
\left(-x^{2}-3x\right)m=2x^{2}+x-4
Kết hợp tất cả các số hạng chứa m.
\frac{\left(-x^{2}-3x\right)m}{-x^{2}-3x}=\frac{2x^{2}+x-4}{-x^{2}-3x}
Chia cả hai vế cho -x^{2}-3x.
m=\frac{2x^{2}+x-4}{-x^{2}-3x}
Việc chia cho -x^{2}-3x sẽ làm mất phép nhân với -x^{2}-3x.
m=\frac{2x^{2}+x-4}{-x\left(x+3\right)}
Chia 2x^{2}+x-4 cho -x^{2}-3x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}