Tính giá trị
144-i
Phần thực
144
Bài kiểm tra
Complex Number
5 bài toán tương tự với:
( - 14 ) - i - [ ( - 2 ) \times 3 ] + ( - 5 ) ( - 6 ) 5 + 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-14-i-\left(-6\right)-5\left(-6\right)\times 5+2
Nhân -2 với 3 để có được -6.
-14-i+6-5\left(-6\right)\times 5+2
Số đối của số -6 là 6.
-14+6-i-5\left(-6\right)\times 5+2
Kết hợp các phần thực và ảo trong số -14-i và 6.
-8-i-5\left(-6\right)\times 5+2
Cộng -14 vào 6.
-5\left(-6\right)\times 5-8+2-i
Kết hợp các phần thực và ảo.
-5\left(-6\right)\times 5-6-i
Cộng -8 vào 2.
30\times 5-6-i
Nhân -5 với -6 để có được 30.
150-6-i
Nhân 30 với 5 để có được 150.
144-i
Cộng 150 vào -6.
Re(-14-i-\left(-6\right)-5\left(-6\right)\times 5+2)
Nhân -2 với 3 để có được -6.
Re(-14-i+6-5\left(-6\right)\times 5+2)
Số đối của số -6 là 6.
Re(-14+6-i-5\left(-6\right)\times 5+2)
Kết hợp các phần thực và ảo trong số -14-i và 6.
Re(-8-i-5\left(-6\right)\times 5+2)
Cộng -14 vào 6.
Re(-5\left(-6\right)\times 5-8+2-i)
Kết hợp các phần thực và ảo trong -8-i+2.
Re(-5\left(-6\right)\times 5-6-i)
Cộng -8 vào 2.
Re(30\times 5-6-i)
Nhân -5 với -6 để có được 30.
Re(150-6-i)
Nhân 30 với 5 để có được 150.
Re(144-i)
Cộng 150 vào -6.
144
Phần thực của 144-i là 144.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}