Tính giá trị
\frac{1157}{9}\approx 128,555555556
Phân tích thành thừa số
\frac{13 \cdot 89}{3 ^ {2}} = 128\frac{5}{9} = 128,55555555555554
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( - 11 \frac { 4 } { 9 } - ( - 36 ) : \frac { 9 } { 35 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{99+4}{9}-\frac{-36}{\frac{9}{35}}
Nhân 11 với 9 để có được 99.
-\frac{103}{9}-\frac{-36}{\frac{9}{35}}
Cộng 99 với 4 để có được 103.
-\frac{103}{9}-\left(-36\times \frac{35}{9}\right)
Chia -36 cho \frac{9}{35} bằng cách nhân -36 với nghịch đảo của \frac{9}{35}.
-\frac{103}{9}-\frac{-36\times 35}{9}
Thể hiện -36\times \frac{35}{9} dưới dạng phân số đơn.
-\frac{103}{9}-\frac{-1260}{9}
Nhân -36 với 35 để có được -1260.
-\frac{103}{9}-\left(-140\right)
Chia -1260 cho 9 ta có -140.
-\frac{103}{9}+140
Số đối của số -140 là 140.
-\frac{103}{9}+\frac{1260}{9}
Chuyển đổi 140 thành phân số \frac{1260}{9}.
\frac{-103+1260}{9}
Do -\frac{103}{9} và \frac{1260}{9} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1157}{9}
Cộng -103 với 1260 để có được 1157.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}