Tính giá trị
7+10x-12x^{2}
Phân tích thành thừa số
-12\left(x-\frac{5-\sqrt{109}}{12}\right)\left(x-\frac{\sqrt{109}+5}{12}\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-12x^{2}+x+9x+7
Kết hợp -10x^{2} và -2x^{2} để có được -12x^{2}.
-12x^{2}+10x+7
Kết hợp x và 9x để có được 10x.
factor(-12x^{2}+x+9x+7)
Kết hợp -10x^{2} và -2x^{2} để có được -12x^{2}.
factor(-12x^{2}+10x+7)
Kết hợp x và 9x để có được 10x.
-12x^{2}+10x+7=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-10±\sqrt{10^{2}-4\left(-12\right)\times 7}}{2\left(-12\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-10±\sqrt{100-4\left(-12\right)\times 7}}{2\left(-12\right)}
Bình phương 10.
x=\frac{-10±\sqrt{100+48\times 7}}{2\left(-12\right)}
Nhân -4 với -12.
x=\frac{-10±\sqrt{100+336}}{2\left(-12\right)}
Nhân 48 với 7.
x=\frac{-10±\sqrt{436}}{2\left(-12\right)}
Cộng 100 vào 336.
x=\frac{-10±2\sqrt{109}}{2\left(-12\right)}
Lấy căn bậc hai của 436.
x=\frac{-10±2\sqrt{109}}{-24}
Nhân 2 với -12.
x=\frac{2\sqrt{109}-10}{-24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-10±2\sqrt{109}}{-24} khi ± là số dương. Cộng -10 vào 2\sqrt{109}.
x=\frac{5-\sqrt{109}}{12}
Chia -10+2\sqrt{109} cho -24.
x=\frac{-2\sqrt{109}-10}{-24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-10±2\sqrt{109}}{-24} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{109} khỏi -10.
x=\frac{\sqrt{109}+5}{12}
Chia -10-2\sqrt{109} cho -24.
-12x^{2}+10x+7=-12\left(x-\frac{5-\sqrt{109}}{12}\right)\left(x-\frac{\sqrt{109}+5}{12}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{5-\sqrt{109}}{12} vào x_{1} và \frac{5+\sqrt{109}}{12} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}