Tính giá trị
\frac{5}{3}\approx 1,666666667
Phân tích thành thừa số
\frac{5}{3} = 1\frac{2}{3} = 1,6666666666666667
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1-\left(1-0\times 5\right)\times \frac{1}{3}\left(2-\left(-2\right)^{2}\right)
Tính -1 mũ 4 và ta có 1.
1-\left(1-0\right)\times \frac{1}{3}\left(2-\left(-2\right)^{2}\right)
Nhân 0 với 5 để có được 0.
1-1\times \frac{1}{3}\left(2-\left(-2\right)^{2}\right)
Lấy 1 trừ 0 để có được 1.
1-\frac{1}{3}\left(2-\left(-2\right)^{2}\right)
Nhân 1 với \frac{1}{3} để có được \frac{1}{3}.
1-\frac{1}{3}\left(2-4\right)
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
1-\frac{1}{3}\left(-2\right)
Lấy 2 trừ 4 để có được -2.
1-\frac{-2}{3}
Nhân \frac{1}{3} với -2 để có được \frac{-2}{3}.
1-\left(-\frac{2}{3}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-2}{3} dưới dạng -\frac{2}{3} bằng cách tách dấu âm.
1+\frac{2}{3}
Số đối của số -\frac{2}{3} là \frac{2}{3}.
\frac{3}{3}+\frac{2}{3}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{3}{3}.
\frac{3+2}{3}
Do \frac{3}{3} và \frac{2}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5}{3}
Cộng 3 với 2 để có được 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}