Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-\frac{3+2}{3}\right)^{3}\times \left(0\times 75\right)^{2}\times 0\times 0\times 24
Nhân 1 với 3 để có được 3.
\left(-\frac{5}{3}\right)^{3}\times \left(0\times 75\right)^{2}\times 0\times 0\times 24
Cộng 3 với 2 để có được 5.
-\frac{125}{27}\times \left(0\times 75\right)^{2}\times 0\times 0\times 24
Tính -\frac{5}{3} mũ 3 và ta có -\frac{125}{27}.
-\frac{125}{27}\times 0^{2}\times 0\times 0\times 24
Nhân 0 với 75 để có được 0.
-\frac{125}{27}\times 0\times 0\times 0\times 24
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
0\times 0\times 0\times 24
Nhân -\frac{125}{27} với 0 để có được 0.
0\times 0\times 24
Nhân 0 với 0 để có được 0.
0\times 24
Nhân 0 với 0 để có được 0.
0
Nhân 0 với 24 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}