Tìm y
y=176
y=446
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(0-0\times 1\right)^{2}+\left(200-y-\left(-115+4\right)\right)^{2}=18225
Nhân 0 với 1 để có được 0.
\left(0-0\right)^{2}+\left(200-y-\left(-115+4\right)\right)^{2}=18225
Nhân 0 với 1 để có được 0.
0^{2}+\left(200-y-\left(-115+4\right)\right)^{2}=18225
Trừ 0 cho chính nó ta có 0.
0+\left(200-y-\left(-115+4\right)\right)^{2}=18225
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
0+\left(200-y-\left(-111\right)\right)^{2}=18225
Cộng -115 với 4 để có được -111.
0+\left(200-y+111\right)^{2}=18225
Số đối của số -111 là 111.
0+y^{2}-622y+96721=18225
Bình phương 200-y+111.
96721+y^{2}-622y=18225
Cộng 0 với 96721 để có được 96721.
96721+y^{2}-622y-18225=0
Trừ 18225 khỏi cả hai vế.
78496+y^{2}-622y=0
Lấy 96721 trừ 18225 để có được 78496.
y^{2}-622y+78496=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y=\frac{-\left(-622\right)±\sqrt{\left(-622\right)^{2}-4\times 78496}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -622 vào b và 78496 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-\left(-622\right)±\sqrt{386884-4\times 78496}}{2}
Bình phương -622.
y=\frac{-\left(-622\right)±\sqrt{386884-313984}}{2}
Nhân -4 với 78496.
y=\frac{-\left(-622\right)±\sqrt{72900}}{2}
Cộng 386884 vào -313984.
y=\frac{-\left(-622\right)±270}{2}
Lấy căn bậc hai của 72900.
y=\frac{622±270}{2}
Số đối của số -622 là 622.
y=\frac{892}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{622±270}{2} khi ± là số dương. Cộng 622 vào 270.
y=446
Chia 892 cho 2.
y=\frac{352}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{622±270}{2} khi ± là số âm. Trừ 270 khỏi 622.
y=176
Chia 352 cho 2.
y=446 y=176
Hiện phương trình đã được giải.
\left(0-0\times 1\right)^{2}+\left(200-y-\left(-115+4\right)\right)^{2}=18225
Nhân 0 với 1 để có được 0.
\left(0-0\right)^{2}+\left(200-y-\left(-115+4\right)\right)^{2}=18225
Nhân 0 với 1 để có được 0.
0^{2}+\left(200-y-\left(-115+4\right)\right)^{2}=18225
Trừ 0 cho chính nó ta có 0.
0+\left(200-y-\left(-115+4\right)\right)^{2}=18225
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
0+\left(200-y-\left(-111\right)\right)^{2}=18225
Cộng -115 với 4 để có được -111.
0+\left(200-y+111\right)^{2}=18225
Số đối của số -111 là 111.
0+y^{2}-622y+96721=18225
Bình phương 200-y+111.
96721+y^{2}-622y=18225
Cộng 0 với 96721 để có được 96721.
y^{2}-622y=18225-96721
Trừ 96721 khỏi cả hai vế.
y^{2}-622y=-78496
Lấy 18225 trừ 96721 để có được -78496.
y^{2}-622y+\left(-311\right)^{2}=-78496+\left(-311\right)^{2}
Chia -622, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -311. Sau đó, cộng bình phương của -311 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}-622y+96721=-78496+96721
Bình phương -311.
y^{2}-622y+96721=18225
Cộng -78496 vào 96721.
\left(y-311\right)^{2}=18225
Phân tích y^{2}-622y+96721 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y-311\right)^{2}}=\sqrt{18225}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y-311=135 y-311=-135
Rút gọn.
y=446 y=176
Cộng 311 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}