Tính giá trị
41
Phân tích thành thừa số
41
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( - 0.7 ) ^ { 2 } \cdot 10 ^ { 2 } + ( - 0.2 \cdot 10 ) ^ { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0,49\times 10^{2}+\left(-0,2\times 10\right)^{3}
Tính -0,7 mũ 2 và ta có 0,49.
0,49\times 100+\left(-0,2\times 10\right)^{3}
Tính 10 mũ 2 và ta có 100.
49+\left(-0,2\times 10\right)^{3}
Nhân 0,49 với 100 để có được 49.
49+\left(-2\right)^{3}
Nhân -0,2 với 10 để có được -2.
49-8
Tính -2 mũ 3 và ta có -8.
41
Lấy 49 trừ 8 để có được 41.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}