Tính giá trị
-\frac{5}{206158430208}\approx -2,425319205 \cdot 10^{-11}
Phân tích thành thừa số
-\frac{5}{206158430208} = -2,425319204727809 \times 10^{-11}
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( - 0.125 ) ^ { 12 } \times ( - 1 \frac { 2 } { 3 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0,000000000014551915228366851806640625\left(-\frac{1\times 3+2}{3}\right)
Tính -0,125 mũ 12 và ta có 0,000000000014551915228366851806640625.
0,000000000014551915228366851806640625\left(-\frac{3+2}{3}\right)
Nhân 1 với 3 để có được 3.
0,000000000014551915228366851806640625\left(-\frac{5}{3}\right)
Cộng 3 với 2 để có được 5.
\frac{1}{68719476736}\left(-\frac{5}{3}\right)
Chuyển đổi số thập phân 0,000000000014551915228366851806640625 thành phân số \frac{9765625}{10000000000}. Rút gọn phân số \frac{9765625}{10000000000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 9765625.
\frac{1\left(-5\right)}{68719476736\times 3}
Nhân \frac{1}{68719476736} với -\frac{5}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-5}{206158430208}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\left(-5\right)}{68719476736\times 3}.
-\frac{5}{206158430208}
Có thể viết lại phân số \frac{-5}{206158430208} dưới dạng -\frac{5}{206158430208} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}