Tính giá trị
3
Phân tích thành thừa số
3
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( - \sqrt { 5 } ) ^ { 2 } - \sqrt { 16 } + \sqrt { ( - 2 ) ^ { 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{5}\right)^{2}-\sqrt{16}+\sqrt{\left(-2\right)^{2}}
Tính -\sqrt{5} mũ 2 và ta có \left(\sqrt{5}\right)^{2}.
\left(\sqrt{5}\right)^{2}-4+\sqrt{\left(-2\right)^{2}}
Tính căn bậc hai của 16 và được kết quả 4.
\left(\sqrt{5}\right)^{2}-4+\sqrt{4}
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
\left(\sqrt{5}\right)^{2}-4+2
Tính căn bậc hai của 4 và được kết quả 2.
\left(\sqrt{5}\right)^{2}-2
Cộng -4 với 2 để có được -2.
5-2
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
3
Lấy 5 trừ 2 để có được 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}