Tìm x
x=1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0x+1\times 5+2\times 6+3\times 3+4\times 2=2\left(x+16\right)
Biến x không thể bằng -16 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+16.
0x+5+12+9+8=2\left(x+16\right)
Thực hiện nhân.
0+5+12+9+8=2\left(x+16\right)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
5+12+9+8=2\left(x+16\right)
Cộng 0 với 5 để có được 5.
17+9+8=2\left(x+16\right)
Cộng 5 với 12 để có được 17.
26+8=2\left(x+16\right)
Cộng 17 với 9 để có được 26.
34=2\left(x+16\right)
Cộng 26 với 8 để có được 34.
34=2x+32
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x+16.
2x+32=34
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2x=34-32
Trừ 32 khỏi cả hai vế.
2x=2
Lấy 34 trừ 32 để có được 2.
x=\frac{2}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x=1
Chia 2 cho 2 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}