Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-5x+3=8
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}-5x+3-8=8-8
Trừ 8 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-5x+3-8=0
Trừ 8 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-5x-5=0
Trừ 8 khỏi 3.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{\left(-5\right)^{2}-4\left(-5\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -5 vào b và -5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-4\left(-5\right)}}{2}
Bình phương -5.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25+20}}{2}
Nhân -4 với -5.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{45}}{2}
Cộng 25 vào 20.
x=\frac{-\left(-5\right)±3\sqrt{5}}{2}
Lấy căn bậc hai của 45.
x=\frac{5±3\sqrt{5}}{2}
Số đối của số -5 là 5.
x=\frac{3\sqrt{5}+5}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±3\sqrt{5}}{2} khi ± là số dương. Cộng 5 vào 3\sqrt{5}.
x=\frac{5-3\sqrt{5}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±3\sqrt{5}}{2} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{5} khỏi 5.
x=\frac{3\sqrt{5}+5}{2} x=\frac{5-3\sqrt{5}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-5x+3=8
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-5x+3-3=8-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-5x=8-3
Trừ 3 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-5x=5
Trừ 3 khỏi 8.
x^{2}-5x+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}=5+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia -5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=5+\frac{25}{4}
Bình phương -\frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=\frac{45}{4}
Cộng 5 vào \frac{25}{4}.
\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{45}{4}
Phân tích x^{2}-5x+\frac{25}{4} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{45}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{2}=\frac{3\sqrt{5}}{2} x-\frac{5}{2}=-\frac{3\sqrt{5}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{3\sqrt{5}+5}{2} x=\frac{5-3\sqrt{5}}{2}
Cộng \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình.