Tính giá trị
-\frac{469769608}{309}\approx -1520289,993527508
Phân tích thành thừa số
-\frac{469769608}{309} = -1520289\frac{307}{309} = -1520289,993527508
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1527696-2\times 1236+2}{1236}\left(4-1236\right)
Tính 1236 mũ 2 và ta có 1527696.
\frac{1527696-2472+2}{1236}\left(4-1236\right)
Nhân 2 với 1236 để có được 2472.
\frac{1525224+2}{1236}\left(4-1236\right)
Lấy 1527696 trừ 2472 để có được 1525224.
\frac{1525226}{1236}\left(4-1236\right)
Cộng 1525224 với 2 để có được 1525226.
\frac{762613}{618}\left(4-1236\right)
Rút gọn phân số \frac{1525226}{1236} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{762613}{618}\left(-1232\right)
Lấy 4 trừ 1236 để có được -1232.
\frac{762613\left(-1232\right)}{618}
Thể hiện \frac{762613}{618}\left(-1232\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{-939539216}{618}
Nhân 762613 với -1232 để có được -939539216.
-\frac{469769608}{309}
Rút gọn phân số \frac{-939539216}{618} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}