Tính giá trị
x-2
Lấy vi phân theo x
1
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( \sqrt { x } - \sqrt { 2 } ) ( \sqrt { x } + \sqrt { 2 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{x}\right)^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
x-\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Tính \sqrt{x} mũ 2 và ta có x.
x-2
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\left(\sqrt{x}\right)^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Xét \left(\sqrt{x}-\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{x}+\sqrt{2}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x-\left(\sqrt{2}\right)^{2})
Tính \sqrt{x} mũ 2 và ta có x.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x-2)
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
x^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
x^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}