Tìm a (complex solution)
a\in \mathrm{C}
Tìm b (complex solution)
b\in \mathrm{C}
Tìm a
a\geq 0
b\geq 0
Tìm b
b\geq 0
a\geq 0
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( \sqrt { a } + \sqrt { b } ) ( \sqrt { a } - \sqrt { b } ) = a - b
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{a}\right)^{2}-\left(\sqrt{b}\right)^{2}=a-b
Xét \left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
a-\left(\sqrt{b}\right)^{2}=a-b
Tính \sqrt{a} mũ 2 và ta có a.
a-b=a-b
Tính \sqrt{b} mũ 2 và ta có b.
a-b-a=-b
Trừ a khỏi cả hai vế.
-b=-b
Kết hợp a và -a để có được 0.
b=b
Giản ước -1 ở cả hai vế.
\text{true}
Sắp xếp lại các số hạng.
a\in \mathrm{C}
Điều này đúng với mọi a.
\left(\sqrt{a}\right)^{2}-\left(\sqrt{b}\right)^{2}=a-b
Xét \left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
a-\left(\sqrt{b}\right)^{2}=a-b
Tính \sqrt{a} mũ 2 và ta có a.
a-b=a-b
Tính \sqrt{b} mũ 2 và ta có b.
a-b+b=a
Thêm b vào cả hai vế.
a=a
Kết hợp -b và b để có được 0.
\text{true}
Sắp xếp lại các số hạng.
b\in \mathrm{C}
Điều này đúng với mọi b.
\left(\sqrt{a}\right)^{2}-\left(\sqrt{b}\right)^{2}=a-b
Xét \left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
a-\left(\sqrt{b}\right)^{2}=a-b
Tính \sqrt{a} mũ 2 và ta có a.
a-b=a-b
Tính \sqrt{b} mũ 2 và ta có b.
a-b-a=-b
Trừ a khỏi cả hai vế.
-b=-b
Kết hợp a và -a để có được 0.
b=b
Giản ước -1 ở cả hai vế.
\text{true}
Sắp xếp lại các số hạng.
a\in \mathrm{R}
Điều này đúng với mọi a.
\left(\sqrt{a}\right)^{2}-\left(\sqrt{b}\right)^{2}=a-b
Xét \left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
a-\left(\sqrt{b}\right)^{2}=a-b
Tính \sqrt{a} mũ 2 và ta có a.
a-b=a-b
Tính \sqrt{b} mũ 2 và ta có b.
a-b+b=a
Thêm b vào cả hai vế.
a=a
Kết hợp -b và b để có được 0.
\text{true}
Sắp xếp lại các số hạng.
b\in \mathrm{R}
Điều này đúng với mọi b.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}