Tính giá trị
12\sqrt{2}+17\approx 33,970562748
Khai triển
12 \sqrt{2} + 17 = 33,970562748
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(2\sqrt{2}+3\right)^{2}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
4\left(\sqrt{2}\right)^{2}+12\sqrt{2}+9
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2\sqrt{2}+3\right)^{2}.
4\times 2+12\sqrt{2}+9
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
8+12\sqrt{2}+9
Nhân 4 với 2 để có được 8.
17+12\sqrt{2}
Cộng 8 với 9 để có được 17.
\left(2\sqrt{2}+3\right)^{2}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
4\left(\sqrt{2}\right)^{2}+12\sqrt{2}+9
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2\sqrt{2}+3\right)^{2}.
4\times 2+12\sqrt{2}+9
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
8+12\sqrt{2}+9
Nhân 4 với 2 để có được 8.
17+12\sqrt{2}
Cộng 8 với 9 để có được 17.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}