Tính giá trị
5\sqrt{21}+19\approx 41,912878475
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( \sqrt { 7 } + \sqrt { 3 } ) ( \sqrt { 7 } + 4 \sqrt { 3 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{7}\right)^{2}+4\sqrt{7}\sqrt{3}+\sqrt{3}\sqrt{7}+4\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của \sqrt{7}+\sqrt{3} với một số hạng của \sqrt{7}+4\sqrt{3}.
7+4\sqrt{7}\sqrt{3}+\sqrt{3}\sqrt{7}+4\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{7} là 7.
7+4\sqrt{21}+\sqrt{3}\sqrt{7}+4\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Để nhân \sqrt{7} và \sqrt{3}, nhân các số trong căn bậc hai.
7+4\sqrt{21}+\sqrt{21}+4\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Để nhân \sqrt{3} và \sqrt{7}, nhân các số trong căn bậc hai.
7+5\sqrt{21}+4\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Kết hợp 4\sqrt{21} và \sqrt{21} để có được 5\sqrt{21}.
7+5\sqrt{21}+4\times 3
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
7+5\sqrt{21}+12
Nhân 4 với 3 để có được 12.
19+5\sqrt{21}
Cộng 7 với 12 để có được 19.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}