Tìm x
x = \frac{3}{2} = 1\frac{1}{2} = 1,5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
( \sqrt { 2 } x - 3 ) ( \sqrt { 2 } x + 3 ) = 2 x ( x - 3 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{2}x\right)^{2}-9=2x\left(x-3\right)
Xét \left(\sqrt{2}x-3\right)\left(\sqrt{2}x+3\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 3.
\left(\sqrt{2}\right)^{2}x^{2}-9=2x\left(x-3\right)
Khai triển \left(\sqrt{2}x\right)^{2}.
2x^{2}-9=2x\left(x-3\right)
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
2x^{2}-9=2x^{2}-6x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x-3.
2x^{2}-9-2x^{2}=-6x
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-9=-6x
Kết hợp 2x^{2} và -2x^{2} để có được 0.
-6x=-9
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{-9}{-6}
Chia cả hai vế cho -6.
x=\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{-9}{-6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}