Tính giá trị
-\frac{19}{75}\approx -0,253333333
Phân tích thành thừa số
-\frac{19}{75} = -0,25333333333333335
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{1-0}+0\times 3^{2}-\frac{6}{25}}{-3}
Nhân 0 với 19 để có được 0.
\frac{\sqrt{1}+0\times 3^{2}-\frac{6}{25}}{-3}
Lấy 1 trừ 0 để có được 1.
\frac{1+0\times 3^{2}-\frac{6}{25}}{-3}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
\frac{1+0\times 9-\frac{6}{25}}{-3}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{1+0-\frac{6}{25}}{-3}
Nhân 0 với 9 để có được 0.
\frac{1-\frac{6}{25}}{-3}
Cộng 1 với 0 để có được 1.
\frac{\frac{25}{25}-\frac{6}{25}}{-3}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{25}{25}.
\frac{\frac{25-6}{25}}{-3}
Do \frac{25}{25} và \frac{6}{25} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{19}{25}}{-3}
Lấy 25 trừ 6 để có được 19.
\frac{19}{25\left(-3\right)}
Thể hiện \frac{\frac{19}{25}}{-3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{19}{-75}
Nhân 25 với -3 để có được -75.
-\frac{19}{75}
Có thể viết lại phân số \frac{19}{-75} dưới dạng -\frac{19}{75} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}