Tính giá trị
-0,25
Phân tích thành thừa số
-0,25
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( \sqrt { 1 - 0.19 } + 0.3 ^ { 2 } - \frac { 6 } { 25 } ) : ( - 3 ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{0,81}+0,3^{2}-\frac{6}{25}}{-3}
Lấy 1 trừ 0,19 để có được 0,81.
\frac{0,9+0,3^{2}-\frac{6}{25}}{-3}
Tính căn bậc hai của 0,81 và được kết quả 0,9.
\frac{0,9+0,09-\frac{6}{25}}{-3}
Tính 0,3 mũ 2 và ta có 0,09.
\frac{0,99-\frac{6}{25}}{-3}
Cộng 0,9 với 0,09 để có được 0,99.
\frac{\frac{99}{100}-\frac{6}{25}}{-3}
Chuyển đổi số thập phân 0,99 thành phân số \frac{99}{100}.
\frac{\frac{99}{100}-\frac{24}{100}}{-3}
Bội số chung nhỏ nhất của 100 và 25 là 100. Chuyển đổi \frac{99}{100} và \frac{6}{25} thành phân số với mẫu số là 100.
\frac{\frac{99-24}{100}}{-3}
Do \frac{99}{100} và \frac{24}{100} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{75}{100}}{-3}
Lấy 99 trừ 24 để có được 75.
\frac{\frac{3}{4}}{-3}
Rút gọn phân số \frac{75}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 25.
\frac{3}{4\left(-3\right)}
Thể hiện \frac{\frac{3}{4}}{-3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3}{-12}
Nhân 4 với -3 để có được -12.
-\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{3}{-12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}