Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{\left(-5\right)^{2}}+\sqrt[3]{\left(-3\right)^{3}}\right)\sqrt{2^{-2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng \frac{1}{3} với -\frac{7}{3} để có kết quả -2.
\left(\sqrt{25}+\sqrt[3]{\left(-3\right)^{3}}\right)\sqrt{2^{-2}}
Tính -5 mũ 2 và ta có 25.
\left(5+\sqrt[3]{\left(-3\right)^{3}}\right)\sqrt{2^{-2}}
Tính căn bậc hai của 25 và được kết quả 5.
\left(5+\sqrt[3]{-27}\right)\sqrt{2^{-2}}
Tính -3 mũ 3 và ta có -27.
\left(5-3\right)\sqrt{2^{-2}}
Tính \sqrt[3]{-27} và được kết quả -3.
2\sqrt{2^{-2}}
Lấy 5 trừ 3 để có được 2.
2\sqrt{\frac{1}{4}}
Tính 2 mũ -2 và ta có \frac{1}{4}.
2\times \frac{1}{2}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{1}{4} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{4}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
1
Nhân 2 với \frac{1}{2} để có được 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}