( \sqrt { \frac { 8 } { 27 } } - ( \sqrt { 3 } ) \cdot \sqrt { 6 }
Tính giá trị
\frac{2\sqrt{6}}{9}-3\sqrt{2}\approx -3,698309633
Bài kiểm tra
5 bài toán tương tự với:
( \sqrt { \frac { 8 } { 27 } } - ( \sqrt { 3 } ) \cdot \sqrt { 6 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{8}}{\sqrt{27}}-\sqrt{3}\sqrt{6}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{8}{27}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{8}}{\sqrt{27}}.
\frac{2\sqrt{2}}{\sqrt{27}}-\sqrt{3}\sqrt{6}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{2\sqrt{2}}{3\sqrt{3}}-\sqrt{3}\sqrt{6}
Phân tích thành thừa số 27=3^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{3^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
\frac{2\sqrt{2}\sqrt{3}}{3\left(\sqrt{3}\right)^{2}}-\sqrt{3}\sqrt{6}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2\sqrt{2}}{3\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{2\sqrt{2}\sqrt{3}}{3\times 3}-\sqrt{3}\sqrt{6}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{2\sqrt{6}}{3\times 3}-\sqrt{3}\sqrt{6}
Để nhân \sqrt{2} và \sqrt{3}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{2\sqrt{6}}{9}-\sqrt{3}\sqrt{6}
Nhân 3 với 3 để có được 9.
\frac{2\sqrt{6}}{9}-\sqrt{3}\sqrt{3}\sqrt{2}
Phân tích thành thừa số 6=3\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{3}\sqrt{2}.
\frac{2\sqrt{6}}{9}-3\sqrt{2}
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
\frac{2\sqrt{6}}{9}+\frac{9\left(-3\right)\sqrt{2}}{9}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -3\sqrt{2} với \frac{9}{9}.
\frac{2\sqrt{6}+9\left(-3\right)\sqrt{2}}{9}
Do \frac{2\sqrt{6}}{9} và \frac{9\left(-3\right)\sqrt{2}}{9} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2\sqrt{6}-27\sqrt{2}}{9}
Thực hiện nhân trong 2\sqrt{6}+9\left(-3\right)\sqrt{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}