Tính giá trị
-63
Phân tích thành thừa số
-63
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{3}-\left(\frac{\left(\frac{1}{3}\right)^{2}}{\left(\frac{1}{2}\right)^{2}}\times 15-\left(0\times 5+\frac{2\times 3+2}{3}\right)+0\times 5\right)^{3}+\frac{2}{3}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{1}{9} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{9}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{3}-\left(\frac{\frac{1}{9}}{\left(\frac{1}{2}\right)^{2}}\times 15-\left(0\times 5+\frac{2\times 3+2}{3}\right)+0\times 5\right)^{3}+\frac{2}{3}
Tính \frac{1}{3} mũ 2 và ta có \frac{1}{9}.
\frac{1}{3}-\left(\frac{\frac{1}{9}}{\frac{1}{4}}\times 15-\left(0\times 5+\frac{2\times 3+2}{3}\right)+0\times 5\right)^{3}+\frac{2}{3}
Tính \frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
\frac{1}{3}-\left(\frac{1}{9}\times 4\times 15-\left(0\times 5+\frac{2\times 3+2}{3}\right)+0\times 5\right)^{3}+\frac{2}{3}
Chia \frac{1}{9} cho \frac{1}{4} bằng cách nhân \frac{1}{9} với nghịch đảo của \frac{1}{4}.
\frac{1}{3}-\left(\frac{4}{9}\times 15-\left(0\times 5+\frac{2\times 3+2}{3}\right)+0\times 5\right)^{3}+\frac{2}{3}
Nhân \frac{1}{9} với 4 để có được \frac{4}{9}.
\frac{1}{3}-\left(\frac{20}{3}-\left(0\times 5+\frac{2\times 3+2}{3}\right)+0\times 5\right)^{3}+\frac{2}{3}
Nhân \frac{4}{9} với 15 để có được \frac{20}{3}.
\frac{1}{3}-\left(\frac{20}{3}-\left(0+\frac{2\times 3+2}{3}\right)+0\times 5\right)^{3}+\frac{2}{3}
Nhân 0 với 5 để có được 0.
\frac{1}{3}-\left(\frac{20}{3}-\left(0+\frac{6+2}{3}\right)+0\times 5\right)^{3}+\frac{2}{3}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{1}{3}-\left(\frac{20}{3}-\left(0+\frac{8}{3}\right)+0\times 5\right)^{3}+\frac{2}{3}
Cộng 6 với 2 để có được 8.
\frac{1}{3}-\left(\frac{20}{3}-\frac{8}{3}+0\times 5\right)^{3}+\frac{2}{3}
Cộng 0 với \frac{8}{3} để có được \frac{8}{3}.
\frac{1}{3}-\left(4+0\times 5\right)^{3}+\frac{2}{3}
Lấy \frac{20}{3} trừ \frac{8}{3} để có được 4.
\frac{1}{3}-\left(4+0\right)^{3}+\frac{2}{3}
Nhân 0 với 5 để có được 0.
\frac{1}{3}-4^{3}+\frac{2}{3}
Cộng 4 với 0 để có được 4.
\frac{1}{3}-64+\frac{2}{3}
Tính 4 mũ 3 và ta có 64.
-\frac{191}{3}+\frac{2}{3}
Lấy \frac{1}{3} trừ 64 để có được -\frac{191}{3}.
-63
Cộng -\frac{191}{3} với \frac{2}{3} để có được -63.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}