Tính giá trị
4
Phân tích thành thừa số
2^{2}
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( \log 4 + 2 ) ^ { 2 } - ( \log 4 + 4 ) \cdot \log 4 =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\log_{10}\left(4\right)\right)^{2}+4\log_{10}\left(4\right)+4-\left(\log_{10}\left(4\right)+4\right)\log_{10}\left(4\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\log_{10}\left(4\right)+2\right)^{2}.
\left(\log_{10}\left(4\right)\right)^{2}+4\log_{10}\left(4\right)+4-\left(\left(\log_{10}\left(4\right)\right)^{2}+4\log_{10}\left(4\right)\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \log_{10}\left(4\right)+4 với \log_{10}\left(4\right).
\left(\log_{10}\left(4\right)\right)^{2}+4\log_{10}\left(4\right)+4-\left(\log_{10}\left(4\right)\right)^{2}-4\log_{10}\left(4\right)
Để tìm số đối của \left(\log_{10}\left(4\right)\right)^{2}+4\log_{10}\left(4\right), hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4\log_{10}\left(4\right)+4-4\log_{10}\left(4\right)
Kết hợp \left(\log_{10}\left(4\right)\right)^{2} và -\left(\log_{10}\left(4\right)\right)^{2} để có được 0.
4
Kết hợp 4\log_{10}\left(4\right) và -4\log_{10}\left(4\right) để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}