Tính giá trị
\frac{429095773}{22000000}\approx 19,504353318
Phân tích thành thừa số
\frac{101 \cdot 541 \cdot 7853}{2 ^ {7} \cdot 5 ^ {6} \cdot 11} = 19\frac{11095773}{22000000} = 19,504353318181817
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( \frac{ 54641 }{ 1000 } \times \frac{ 117795 }{ 1000 } ) \div 330
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{54641}{1000}\times \frac{23559}{200}}{330}
Rút gọn phân số \frac{117795}{1000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{\frac{54641\times 23559}{1000\times 200}}{330}
Nhân \frac{54641}{1000} với \frac{23559}{200} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{1287287319}{200000}}{330}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{54641\times 23559}{1000\times 200}.
\frac{1287287319}{200000\times 330}
Thể hiện \frac{\frac{1287287319}{200000}}{330} dưới dạng phân số đơn.
\frac{1287287319}{66000000}
Nhân 200000 với 330 để có được 66000000.
\frac{429095773}{22000000}
Rút gọn phân số \frac{1287287319}{66000000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}