Tính giá trị
6560
Phân tích thành thừa số
2^{5}\times 5\times 41
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{4+4}{7}+\frac{3}{7}+\frac{3}{7}+\frac{1}{7}+\frac{5}{7}+\frac{8}{7}\right)\times 41\times 40
Do \frac{4}{7} và \frac{4}{7} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(\frac{8}{7}+\frac{3}{7}+\frac{3}{7}+\frac{1}{7}+\frac{5}{7}+\frac{8}{7}\right)\times 41\times 40
Cộng 4 với 4 để có được 8.
\left(\frac{8+3}{7}+\frac{3}{7}+\frac{1}{7}+\frac{5}{7}+\frac{8}{7}\right)\times 41\times 40
Do \frac{8}{7} và \frac{3}{7} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(\frac{11}{7}+\frac{3}{7}+\frac{1}{7}+\frac{5}{7}+\frac{8}{7}\right)\times 41\times 40
Cộng 8 với 3 để có được 11.
\left(\frac{11+3}{7}+\frac{1}{7}+\frac{5}{7}+\frac{8}{7}\right)\times 41\times 40
Do \frac{11}{7} và \frac{3}{7} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(\frac{14}{7}+\frac{1}{7}+\frac{5}{7}+\frac{8}{7}\right)\times 41\times 40
Cộng 11 với 3 để có được 14.
\left(\frac{14+1}{7}+\frac{5}{7}+\frac{8}{7}\right)\times 41\times 40
Do \frac{14}{7} và \frac{1}{7} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(\frac{15}{7}+\frac{5}{7}+\frac{8}{7}\right)\times 41\times 40
Cộng 14 với 1 để có được 15.
\left(\frac{15+5}{7}+\frac{8}{7}\right)\times 41\times 40
Do \frac{15}{7} và \frac{5}{7} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(\frac{20}{7}+\frac{8}{7}\right)\times 41\times 40
Cộng 15 với 5 để có được 20.
\frac{20+8}{7}\times 41\times 40
Do \frac{20}{7} và \frac{8}{7} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{28}{7}\times 41\times 40
Cộng 20 với 8 để có được 28.
4\times 41\times 40
Chia 28 cho 7 ta có 4.
164\times 40
Nhân 4 với 41 để có được 164.
6560
Nhân 164 với 40 để có được 6560.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}