Tính giá trị
44
Phân tích thành thừa số
2^{2}\times 11
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( \frac{ 3 }{ 4 } \times 2+15) \div \frac{ 3 }{ 8 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{3\times 2}{4}+15}{\frac{3}{8}}
Thể hiện \frac{3}{4}\times 2 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{6}{4}+15}{\frac{3}{8}}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
\frac{\frac{3}{2}+15}{\frac{3}{8}}
Rút gọn phân số \frac{6}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{\frac{3}{2}+\frac{30}{2}}{\frac{3}{8}}
Chuyển đổi 15 thành phân số \frac{30}{2}.
\frac{\frac{3+30}{2}}{\frac{3}{8}}
Do \frac{3}{2} và \frac{30}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{33}{2}}{\frac{3}{8}}
Cộng 3 với 30 để có được 33.
\frac{33}{2}\times \frac{8}{3}
Chia \frac{33}{2} cho \frac{3}{8} bằng cách nhân \frac{33}{2} với nghịch đảo của \frac{3}{8}.
\frac{33\times 8}{2\times 3}
Nhân \frac{33}{2} với \frac{8}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{264}{6}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{33\times 8}{2\times 3}.
44
Chia 264 cho 6 ta có 44.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}