Tính giá trị
7
Phân tích thành thừa số
7
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( \frac{ 17 }{ 15 } - \frac{ 1 }{ 12 } ) \times \frac{ 20 }{ 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{68}{60}-\frac{5}{60}\right)\times \frac{20}{3}
Bội số chung nhỏ nhất của 15 và 12 là 60. Chuyển đổi \frac{17}{15} và \frac{1}{12} thành phân số với mẫu số là 60.
\frac{68-5}{60}\times \frac{20}{3}
Do \frac{68}{60} và \frac{5}{60} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{63}{60}\times \frac{20}{3}
Lấy 68 trừ 5 để có được 63.
\frac{21}{20}\times \frac{20}{3}
Rút gọn phân số \frac{63}{60} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{21\times 20}{20\times 3}
Nhân \frac{21}{20} với \frac{20}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{21}{3}
Giản ước 20 ở cả tử số và mẫu số.
7
Chia 21 cho 3 ta có 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}