Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

8x\times \frac{1}{x}+16=x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 16x, bội số chung nhỏ nhất của 2,x,16.
\frac{8}{x}x+16=x
Thể hiện 8\times \frac{1}{x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{8x}{x}+16=x
Thể hiện \frac{8}{x}x dưới dạng phân số đơn.
\frac{8x}{x}+\frac{16x}{x}=x
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 16 với \frac{x}{x}.
\frac{8x+16x}{x}=x
Do \frac{8x}{x} và \frac{16x}{x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{24x}{x}=x
Kết hợp như các số hạng trong 8x+16x.
\frac{24x}{x}-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
\frac{24x}{x}-\frac{xx}{x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x}{x}.
\frac{24x-xx}{x}=0
Do \frac{24x}{x} và \frac{xx}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{24x-x^{2}}{x}=0
Thực hiện nhân trong 24x-xx.
24x-x^{2}=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x\left(24-x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=24
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 24-x=0.
x=24
Biến x không thể bằng 0.
8x\times \frac{1}{x}+16=x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 16x, bội số chung nhỏ nhất của 2,x,16.
\frac{8}{x}x+16=x
Thể hiện 8\times \frac{1}{x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{8x}{x}+16=x
Thể hiện \frac{8}{x}x dưới dạng phân số đơn.
\frac{8x}{x}+\frac{16x}{x}=x
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 16 với \frac{x}{x}.
\frac{8x+16x}{x}=x
Do \frac{8x}{x} và \frac{16x}{x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{24x}{x}=x
Kết hợp như các số hạng trong 8x+16x.
\frac{24x}{x}-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
\frac{24x}{x}-\frac{xx}{x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x}{x}.
\frac{24x-xx}{x}=0
Do \frac{24x}{x} và \frac{xx}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{24x-x^{2}}{x}=0
Thực hiện nhân trong 24x-xx.
24x-x^{2}=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
-x^{2}+24x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-24±\sqrt{24^{2}}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 24 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-24±24}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 24^{2}.
x=\frac{-24±24}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{0}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-24±24}{-2} khi ± là số dương. Cộng -24 vào 24.
x=0
Chia 0 cho -2.
x=-\frac{48}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-24±24}{-2} khi ± là số âm. Trừ 24 khỏi -24.
x=24
Chia -48 cho -2.
x=0 x=24
Hiện phương trình đã được giải.
x=24
Biến x không thể bằng 0.
8x\times \frac{1}{x}+16=x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 16x, bội số chung nhỏ nhất của 2,x,16.
\frac{8}{x}x+16=x
Thể hiện 8\times \frac{1}{x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{8x}{x}+16=x
Thể hiện \frac{8}{x}x dưới dạng phân số đơn.
\frac{8x}{x}+\frac{16x}{x}=x
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 16 với \frac{x}{x}.
\frac{8x+16x}{x}=x
Do \frac{8x}{x} và \frac{16x}{x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{24x}{x}=x
Kết hợp như các số hạng trong 8x+16x.
\frac{24x}{x}-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
\frac{24x}{x}-\frac{xx}{x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x}{x}.
\frac{24x-xx}{x}=0
Do \frac{24x}{x} và \frac{xx}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{24x-x^{2}}{x}=0
Thực hiện nhân trong 24x-xx.
24x-x^{2}=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
-x^{2}+24x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+24x}{-1}=\frac{0}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{24}{-1}x=\frac{0}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-24x=\frac{0}{-1}
Chia 24 cho -1.
x^{2}-24x=0
Chia 0 cho -1.
x^{2}-24x+\left(-12\right)^{2}=\left(-12\right)^{2}
Chia -24, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -12. Sau đó, cộng bình phương của -12 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-24x+144=144
Bình phương -12.
\left(x-12\right)^{2}=144
Phân tích x^{2}-24x+144 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-12\right)^{2}}=\sqrt{144}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-12=12 x-12=-12
Rút gọn.
x=24 x=0
Cộng 12 vào cả hai vế của phương trình.
x=24
Biến x không thể bằng 0.